Trong kế hoạch mở môn học kỳ 2/2023-2024, Khoa Toán - Tin học đổi tên một số học phần theo danh sách sau:
STT |
Tên học phần cũ |
Tên học phần thay đổi (được xét tương đương/thay thế với học phần cũ) |
||||||||||
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
LT |
TH |
BT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
LT |
TH |
BT |
|
1 |
MTH10507 |
Nhập môn Lý thuyết tổ hợp |
4 |
45 |
0 |
30 |
MTH10507 |
Lý thuyết tổ hợp |
4 |
60 |
0 |
0 |
2 |
MTH10516 |
Lý thuyết xác suất cơ bản |
4 |
60 |
0 |
0 |
MTH10519 |
Xác suất cho bảo hiểm |
4 |
60 |
0 |
0 |
3 |
MTH10410 |
Giải tích số 1 |
4 |
45 |
30 |
0 |
MTH10433 |
Giải tích số |
4 |
45 |
30 |
0 |
4 |
MTH10406 |
Toán rời rạc |
4 |
45 |
30 |
0 |
MTH10442 |
Toán rời rạc 2 A |
4 |
45 |
30 |
0 |
5 | MTH00015 | Giải tích 4A | 3 | 45 | 0 | 0 | MTH00017 | Phương trình vi phân | 3 | 45 | 0 | 0 |
6 | MTH10402 | Đại số A2 | 4 | 45 | 30 | 0 | MTH10441 | Đại số tuyến tính 2A | 4 | 45 | 30 | 0 |
7 | MTH10404 | Lý thuyết thống kê | 3 | 15 | 30 | 30 | MTH10131 | Lý thuyết thống kê | 3 | 45 | 0 | 0 |
Sinh viên các khóa từ 2022 trở về trước nếu đăng ký các học phần mới này sẽ được tính là tương đương với học phần cũ.