Trong học kì này sinh viên quan tâm tới lĩnh vực Khoa học dữ liệu có thể học các môn học sau:
1.
|
MTH10406
|
Toán rời rạc
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
|
MTH10407
|
Lập trình hướng đối tượng
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
|
MTH10404
|
Lý thuyết thống kê
|
3
|
15
|
30
|
30
|
|
|
2.
STT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
SỐ TIẾT
|
|
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bài tập
|
|
MTH10312
|
Cơ sở dữ liệu
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
|
MTH10602
|
Khai thác dữ liệu
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
|
MTH10353
|
Nhập môn máy học
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
3.
STT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
SỐ TIẾT
|
Loại học phần
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bài tập
|
|
MTH10325
|
Phân tích thuật toán
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
|
MTH10425
|
Thống kê nhiều chiều
|
3
|
45
|
0
|
0
|
|
|
|
MTH10450
|
Thuật toán tối ưu
|
4
|
60
|
0
|
0
|
|
|
|
MTH10352
|
Tính toán song song
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
|
MTH10323
|
Xử lý đa chiều
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
|
MTH 10344
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
4
|
45
|
30
|
0
|
|
|
Sinh viên muốn tìm hiểu thêm có thể liên hệ Trưởng Bộ môn Ứng dụng Tin học TS. Nguyễn Thanh Bình.
|