Danh sách các học phần sau đây sẽ bị Hủy do số lượng sv đăng ký dưới 15. Sinh viên đã chọn các học phần này lưu ý và điều chỉnh đăng ký học phần cho phù hợp.
Ghi chú: Trong thời gian hiệu chỉnh, sinh viên không được phép Hủy các học phần vẫn mở dưới 15 sv.
stt | mamh | tenmh | lop | lichhoc | diadiem |
1 | MTH10103 | Chất lượng và quản lý chất lượng | 22TTH | T4(1-5)-P.D001 | LT |
2 | MTH10125 | Kỹ thuật đánh giá lớp học | 22TTH | T3(1-5)-P.NDH7.8 | LT |
3 | MTH10323 | Xử lý đa chiều | 22TTH | T7(7-9)-P.E 303 | LT |
4 | MTH10422 | Lý thuyết trường và Galois | 22TTH | T6(1-4)-P.D207 | LT |
5 | MTH10429 | Phương pháp phần tử hữu hạn | 22TTH | T5(1-3)-P.NDH 7.8 | LT |
6 | MTH10434 | Cơ học vật rắn biến dạng | 22TTH | T2(2-5)-P.D206 | LT |
7 | MTH10435 | Cơ học chất lỏng | 22TTH | T7(2-5)-P.E 301 | LT |
8 | MTH10510 | Thống kê trong sinh học | 22TTH | T3(1-3)-P.D 205 | LT |
9 | MTH10514 | Thống kê Bayes | 22TTH | T6(6-8)-P.NDH 7.8 | LT |
10 | MTH10517 | Lý thuyết và phương pháp chọn mẫu | 22TTH | T6(6-8)-P.NDH 7.1 | LT |
11 | MTH10554 | Phân tích dữ liệu sống sót | 22TTH | T5(1-3)-P.NDH 9.1A | LT |
12 | MTH10621 | Mô hình thống kê tuyến tính nâng cao | 22TTH | T4(1-4)-P.NDH 5.4 | LT |
13 | MTH10624 | Phân tích mạng xã hội | 21KDL | T3(1-3)-P.D001 | LT |