Kể từ khóa tuyển 2023, Khoa Toán - Tin học đã cập nhật Chương trình đào tạo và đổi tên, tăng giảm số tín chỉ, thay đổi cơ cấu số tiết của một số học phần thuộc nhóm ngành Toán học, Toán Tin, Toán Ứng dụng theo danh sách sau:

STT HP đã giảng dạy từ khóa tuyển 2022 trở về trước Học phần mới được xét tương đương/thay thế Ghi chú
Mã HP Tên học phần Số TC Mã HP Tên học phần Số TC
1 MTH10103 Chất lượng và quản lý chất lượng 3 MTH10138 Chất lượng và quản lý chất lượng 2 Giảm 1 tín chỉ Lý thuyết
2 MTH10402 Đại số A2 4 MTH10441 Đại số tuyến tính 2A 4 Đổi tên
3 MTH00030 Đại số tuyến tính 3 MTH00034 Đại số tuyến tính 1A 3 Đổi tên
4 MTH10526 Dao động ngẫu nhiên 4 MTH10561 Dao động ngẫu nhiên 3 Giảm 1 tín chỉ Lý thuyết
5 MTH10524 Động lực học hệ nhiều vật và Robotics 4 MTH10560 Động lực học hệ nhiều vật và Robotics 3 Giảm 1 tín chỉ Thực hành
6 MTH00012 Giải tích 2A 2 MTH00019 Giải tích 2A 3 Bổ sung 1 tín chỉ bài tập
7 MTH00015 Giải tích 4A 3 MTH00017 Phương trình vi phân 3 Đổi tên
8 MTH10410 Giải tích số 1 4 MTH10433 Giải tích số 4 Đổi tên
9 MTH10462 Lý thuyết độ đo 4 MTH10443 Lý thuyết độ đo và tích phân 4 Đổi tên
10 MTH10122 Hình học sơ cấp 4 MTH10135 Giải toán sơ cấp 4 Đổi tên, thay đổi cơ cấu số tiết
11 MTH10125 Kỹ thuật đánh giá lớp học 3 MTH10137 Kỹ thuật đánh giá lớp học 2 Giảm 1 tín chỉ Lý thuyết
12 MTH10316 Lập trình Java 3 MTH10360 Lập trình Java 4 Bổ sung 1 tín chỉ Lý thuyết
13 MTH10105 Lý luận dạy học 3 MTH10001 Lý luận dạy học 2 Giảm 1 tín chỉ Lý thuyết
14 MTH10401 Lý thuyết độ đo và xác suất 4 MTH00042 Xác suất 4 Đổi tên
15 MTH10516 Lý thuyết xác suất cơ bản 4 MTH10519 Xác suất cho bảo hiểm 4 Đổi tên
16 MTH10404 Lý thuyết thống kê (15 - 30 - 30) 3 MTH10131 Lý thuyết thống kê (45 - 0 - 0) 3 Thay đổi cơ cấu số tiết
17 MTH10110 Phương pháp giảng dạy Toán 1 3 MTH10134 Phương pháp dạy học môn Toán 4 Đổi tên, tăng 1 tín chỉ, thay đổi cơ cấu số tiết
18 MTH00083 Thực hành đại số tuyến tính 1 MTH00088 Thực hành đại số tuyến tính 1A 1 Đổi tên
19 MTH10124 Tổ chức và quản lý lớp học 4 MTH10136 Tổ chức và quản lý lớp học 3 Giảm 1 tín chỉ Thực hành
20 MTH10119 Toán bằng Tiếng Anh 1 2 MTH10002 Dạy Toán bằng Tiếng Anh 3 Đổi tên, bổ sung 1 tín chỉ Bài tập
21 MTH10406 Toán rời rạc 4 MTH10442 Toán rời rạc 2A 4 Đổi tên

 

Chú ý:

- Danh mục các học phần tương đương/thay thế trên bao gồm chương trình Đại trà và Tài năng.

- Sinh viên các khóa tuyển từ 2022 trở về trước đăng ký các học phần này (nếu học phần có trong chương trình đào tạo đúng khóa) sẽ được tính là tương đương với học phần cũ.

- Đối với các học phần tương đương có số tín chỉ Giảm so với học phần cũ, sinh viên phải cân đối lại kế hoạch học tập để bổ sung thêm tín chỉ còn thiếu theo chương trình đào tạo đúng khóa học.