Danh sách các học phần sau đây sẽ bị Hủy do số lượng sv đăng ký dưới 15. Sinh viên đã chọn các học phần này lưu ý và điều chỉnh đăng ký học phần cho phù hợp.
Ghi chú: Trong thời gian hiệu chỉnh, sinh viên không được phép Hủy các học phần vẫn mở dưới 15 sv.
Stt | mamh | tenmh | lop | lichhoc | diadiem |
1 | MTH10335 | Thiết kế mạng | 22TTH | T5(3-5) | LT |
2 | MTH10435 | Cơ học chất lỏng | 22TTH | T5(2-5) | LT |
3 | MTH10505 | Đại số phân bậc | 22TTH | T2(6-9) | LT |
4 | MTH10510 | Thống kê trong sinh học | 22TTH | T4(1-3) | LT |
5 | MTH10514 | Thống kê Bayes | 21TTH | T6(1-4) | LT |
6 | MTH10517 | Lý thuyết và phương pháp chọn mẫu | 21TTH | T6(6-8) | LT |
7 | MTH10526 | Dao động ngẫu nhiên | 22TTH | T3(2-5) | LT |
8 | MTH10539 | Quy hoạch tuyến tính nâng cao | 21TTH | T4(6-9) | LT |
9 | MTH10545 | Điều khiển tối ưu | 21TTH | T2(6-9) | LT |
10 | MTH10603 | Đại số nhóm | 22TTH | T6(1-4) | LT |
11 | MTH10611 | Lập trình symbolic cho các bài toán ứng dụng | 22TTH | T2(6-9) | LT |
12 | MTH10623 | Hệ thống tư vấn | 21KDL | T6(2-4) | LT |
13 | MTH10101 | Tâm lý học sư phạm | 22TTH_1 | T5(6-10) | LT |